CHỈ NAM GIÁO LUẬT VÀ MỤC VỤ

Chuyển ngữ từ bản tiếng Pháp
Guide Canonique et Pastoral au Service des Paroisses, 2004

Tác giả: Hội đồng Giám mục Québec, Canada
Chuyển ngữ : Anh Em Đa Minh
In lần thứ 2
Phát hành : Học Viện Đa Minh, ngày 17/12/2014
Số trang: 142
Kích cỡ : 14.5x20.5cm

MỤC LỤC

BÍ TÍCH RỬA TỘI

1. Dẫn nhập
2. Việc cử hành
    2.1 Chuẩn bị
    2.2 Nghi thức
    2.3 Nơi chốn
    2.4 Thời gian
3. Thừa tác viên
    3.1 Thừa tác viên thông thường
    3.2 Thừa tác viên ngoại thường
4. Người lãnh nhận
    4.1 Trẻ em (dưới 18 tuổi)
    4.2 Người thành niên
    4.3 Trường hợp nghi ngờ
5. Người đỡ đầu
    5.1 Việc lựa chọn
    5.2 Điều kiện
    5.3 Vai trò
    5.4 Thay đổi người đỡ đầu
6. Ghi sổ
    6.1 Lưu trữ
    6.2 Chữ ký
7. Đón nhận vào Giáo hội
    7.1 Ki-tô hữu không Công giáo được rửa tội thành sự
    7.2 Người bỏ đạo

BÍ TÍCH THÊM SỨC

1. Dẫn nhập
2. Cử hành
    2.1 Nghi thức
    2.2 Định hướng mục vụ và giáo lý
    2.3 Những hình thức cử hành đặc biệt
3. Thừa tác viên
    3.1 Thừa tác viên thông thường
    3.2 Những vị có năng quyền ban Bí tích Thêm sức
    3.3 Ủy quyền đặc biệt
4. Người lãnh nhận
    4.1 Trẻ em
    4.2 Người thành niên
    4.3 Những người không đủ trí khôn
5. Người đỡ đầu
    5.1 Lựa chọn
    5.2 Những điều kiện
6. Ghi sổ
    6.1 Ghi sổ thêm sức
    6.2 Ghi vào sổ rửa tội

BÍ TÍCH THÁNH THỂ

1. Dẫn nhập
2. Cử hành
    2.1 Thời gian và nơi chốn
    2.2 Mức độ
    2.3 Nghi thức và các vật dụng phụng vụ
    2.4 Những loại cử hành
    2.5 Thời gian phụng vụ
    2.6 Bổng lễ
3. Thừa tác viên
    3.1 Thừa tác viên cử hành Thánh thể
    3.2 Thừa tác viên cho rước lễ
    3.3 Thừa tác viên đặt Mình Thánh để chầu và ban phép lành
4. Người rước lễ
    4.1 Ai?
    4.2 Bao nhiêu lần?
    4.3 Chuẩn bị
    4.4 Khi nào?
    4.5 Như thế nào
5. Tôn thờ Thánh thể
    5.1 Lưu giữ
    5.2 Chầu Thánh thể

BÍ TÍCH SÁM HỐI

1. Dẫn nhập
2. Trao ban
    2.1 Các hình thức
    2.2 Nghi thức
    2.3 Nơi và toà giải tội
3. Thừa tác viên
    3.1 Năng quyền giải tội (trước đây là quyền tài phán)
    3.2 Những đức tính của cha giải tội
4. Hối nhân
    4.1 Chuẩn bị
    4.2 Bổn phận
    4.3 Quyền lợi
5. Ân xá
    5.1 Định nghĩa
    5.2 Người lãnh nhận
    5.3 Điều kiện
6. Các vạ
    6.1 Phân loại
    6.2 Áp dụng
    6.3 Chủ thể
    6.4 Miễn chuẩn (GL 1322-1324)
    6.5 Chấm dứt hình phạt
7. Kỷ luật sám hối
    7.1 Thời gian
    7.2 Ăn chay và kiêng thịt

BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN

1. Dẫn nhập
2. Cử hành
    2.1 Trao ban
    2.2 Việc xức dầu
    2.3 Dầu
    2.4 Công thức
3. Thừa tác viên
    3.1 Trong giáo xứ
    3.2 Trong các trung tâm sức khoẻ hay các trung tâm khác
    3.3 Mọi nơi
4. Người lãnh nhận
    4.1 Điều kiện
    4.2 Trường hợp hồ nghi
    4.3 Bí tích này có thể được ban lại (GL 1004 §1).
    4.4 Không được ban Bí tích Xức dầu Bệnh nhân
    4.5 Suy xét của vị mục tử

BÍ TÍCH HÔN NHÂN

1. Dẫn nhập
    1.1 Trong công trình sáng tạo
    1.2 Trong Tin Mừng
2. Chăm sóc mục vụ
    2.1 Chương trình mục vụ
    2.2 Tham gia của toàn thể cộng đoàn
3. Hồ sơ Giáo luật
    3.1 Xác định thời điểm
    3.2 Điều tra hôn phối
    3.4 Áp dụng thực hành
4. Những ngăn trở
    4.1 Khái quát
    4.2 Những ngăn trở (số 12)
    4.3 Quyền miễn chuẩn
    4.4 Ghi chú (GL 1081)
5. Sự ưng thuận
    5.1 Khiếm khuyết về nhận thức
    5.2 Khiếm khuyết về ý chí
    5.3 Khiếm khuyết về khả năng ưng thuận
6. Cử hành
    6.1 Thể thức theo Giáo luật
    6.2 Phụng vụ
    6.3 Thời gian và nơi chốn
    6.4 Ghi sổ
7. Hôn nhân hỗn hợp
    7.1 Phía Ki-tô hữu không Công giáo
    7.2 Phép (GL 1125)
    7.3 Cử hành (GL 1127)
8. Tháo gỡ dây hôn nhân
    8.1 Bất hoàn hợp (GL 1142)
    8.2 Đặc ân thánh Phaolô (GL 1143)
    8.3 Đặc ân đức tin (thánh Phêrô)
9. Điều trị tận căn
    9.1 Điều trị tận căn đơn thuần
    9.2 Điều trị tận căn (“sanatio in radice”)
10. Tuyên bố hôn nhân bất thành
    10.1 Thực hành mục vụ
    10.2 Thủ tục
    10.3 Hiệu quả

CÁC Á BÍ TÍCH

1. Dẫn nhập
2. Tổng quát
    2.1 Thiết lập và thay đổi
    2.2 Số lượng các Á Bí tích
    2.3 Phân loại
    2.4 Tôn kính
3. Cử hành 138
    3.1 Thánh hiến và cung hiến
    3.2 Chúc lành
    3.3 Trừ tà
4. Thừa tác viên
    4.1 Thánh hiến và cung hiến
    4.2 Chúc lành
    4.3 Trừ tà

Đăng nhận xét

0 Nhận xét

CHỈ NAM GIÁO LUẬT VÀ MỤC VỤ

Chuyển ngữ từ bản tiếng Pháp
Guide Canonique et Pastoral au Service des Paroisses, 2004

Tác giả: Hội đồng Giám mục Québec, Canada
Chuyển ngữ : Anh Em Đa Minh
In lần thứ 2
Phát hành : Học Viện Đa Minh, ngày 17/12/2014
Số trang: 142
Kích cỡ : 14.5x20.5cm

MỤC LỤC

BÍ TÍCH RỬA TỘI

1. Dẫn nhập
2. Việc cử hành
    2.1 Chuẩn bị
    2.2 Nghi thức
    2.3 Nơi chốn
    2.4 Thời gian
3. Thừa tác viên
    3.1 Thừa tác viên thông thường
    3.2 Thừa tác viên ngoại thường
4. Người lãnh nhận
    4.1 Trẻ em (dưới 18 tuổi)
    4.2 Người thành niên
    4.3 Trường hợp nghi ngờ
5. Người đỡ đầu
    5.1 Việc lựa chọn
    5.2 Điều kiện
    5.3 Vai trò
    5.4 Thay đổi người đỡ đầu
6. Ghi sổ
    6.1 Lưu trữ
    6.2 Chữ ký
7. Đón nhận vào Giáo hội
    7.1 Ki-tô hữu không Công giáo được rửa tội thành sự
    7.2 Người bỏ đạo

BÍ TÍCH THÊM SỨC

1. Dẫn nhập
2. Cử hành
    2.1 Nghi thức
    2.2 Định hướng mục vụ và giáo lý
    2.3 Những hình thức cử hành đặc biệt
3. Thừa tác viên
    3.1 Thừa tác viên thông thường
    3.2 Những vị có năng quyền ban Bí tích Thêm sức
    3.3 Ủy quyền đặc biệt
4. Người lãnh nhận
    4.1 Trẻ em
    4.2 Người thành niên
    4.3 Những người không đủ trí khôn
5. Người đỡ đầu
    5.1 Lựa chọn
    5.2 Những điều kiện
6. Ghi sổ
    6.1 Ghi sổ thêm sức
    6.2 Ghi vào sổ rửa tội

BÍ TÍCH THÁNH THỂ

1. Dẫn nhập
2. Cử hành
    2.1 Thời gian và nơi chốn
    2.2 Mức độ
    2.3 Nghi thức và các vật dụng phụng vụ
    2.4 Những loại cử hành
    2.5 Thời gian phụng vụ
    2.6 Bổng lễ
3. Thừa tác viên
    3.1 Thừa tác viên cử hành Thánh thể
    3.2 Thừa tác viên cho rước lễ
    3.3 Thừa tác viên đặt Mình Thánh để chầu và ban phép lành
4. Người rước lễ
    4.1 Ai?
    4.2 Bao nhiêu lần?
    4.3 Chuẩn bị
    4.4 Khi nào?
    4.5 Như thế nào
5. Tôn thờ Thánh thể
    5.1 Lưu giữ
    5.2 Chầu Thánh thể

BÍ TÍCH SÁM HỐI

1. Dẫn nhập
2. Trao ban
    2.1 Các hình thức
    2.2 Nghi thức
    2.3 Nơi và toà giải tội
3. Thừa tác viên
    3.1 Năng quyền giải tội (trước đây là quyền tài phán)
    3.2 Những đức tính của cha giải tội
4. Hối nhân
    4.1 Chuẩn bị
    4.2 Bổn phận
    4.3 Quyền lợi
5. Ân xá
    5.1 Định nghĩa
    5.2 Người lãnh nhận
    5.3 Điều kiện
6. Các vạ
    6.1 Phân loại
    6.2 Áp dụng
    6.3 Chủ thể
    6.4 Miễn chuẩn (GL 1322-1324)
    6.5 Chấm dứt hình phạt
7. Kỷ luật sám hối
    7.1 Thời gian
    7.2 Ăn chay và kiêng thịt

BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN

1. Dẫn nhập
2. Cử hành
    2.1 Trao ban
    2.2 Việc xức dầu
    2.3 Dầu
    2.4 Công thức
3. Thừa tác viên
    3.1 Trong giáo xứ
    3.2 Trong các trung tâm sức khoẻ hay các trung tâm khác
    3.3 Mọi nơi
4. Người lãnh nhận
    4.1 Điều kiện
    4.2 Trường hợp hồ nghi
    4.3 Bí tích này có thể được ban lại (GL 1004 §1).
    4.4 Không được ban Bí tích Xức dầu Bệnh nhân
    4.5 Suy xét của vị mục tử

BÍ TÍCH HÔN NHÂN

1. Dẫn nhập
    1.1 Trong công trình sáng tạo
    1.2 Trong Tin Mừng
2. Chăm sóc mục vụ
    2.1 Chương trình mục vụ
    2.2 Tham gia của toàn thể cộng đoàn
3. Hồ sơ Giáo luật
    3.1 Xác định thời điểm
    3.2 Điều tra hôn phối
    3.4 Áp dụng thực hành
4. Những ngăn trở
    4.1 Khái quát
    4.2 Những ngăn trở (số 12)
    4.3 Quyền miễn chuẩn
    4.4 Ghi chú (GL 1081)
5. Sự ưng thuận
    5.1 Khiếm khuyết về nhận thức
    5.2 Khiếm khuyết về ý chí
    5.3 Khiếm khuyết về khả năng ưng thuận
6. Cử hành
    6.1 Thể thức theo Giáo luật
    6.2 Phụng vụ
    6.3 Thời gian và nơi chốn
    6.4 Ghi sổ
7. Hôn nhân hỗn hợp
    7.1 Phía Ki-tô hữu không Công giáo
    7.2 Phép (GL 1125)
    7.3 Cử hành (GL 1127)
8. Tháo gỡ dây hôn nhân
    8.1 Bất hoàn hợp (GL 1142)
    8.2 Đặc ân thánh Phaolô (GL 1143)
    8.3 Đặc ân đức tin (thánh Phêrô)
9. Điều trị tận căn
    9.1 Điều trị tận căn đơn thuần
    9.2 Điều trị tận căn (“sanatio in radice”)
10. Tuyên bố hôn nhân bất thành
    10.1 Thực hành mục vụ
    10.2 Thủ tục
    10.3 Hiệu quả

CÁC Á BÍ TÍCH

1. Dẫn nhập
2. Tổng quát
    2.1 Thiết lập và thay đổi
    2.2 Số lượng các Á Bí tích
    2.3 Phân loại
    2.4 Tôn kính
3. Cử hành 138
    3.1 Thánh hiến và cung hiến
    3.2 Chúc lành
    3.3 Trừ tà
4. Thừa tác viên
    4.1 Thánh hiến và cung hiến
    4.2 Chúc lành
    4.3 Trừ tà

Đăng nhận xét

0 Nhận xét